S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

0 đ

0 / 0%

SDE : Công ty cổ phần Kỹ thuật Điện Sông Đà

Sàn: , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
  • P/E (lần)
  • P/S (lần)
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    đ
  • P/B (lần)
  • Hệ số beta
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    23/03/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    30.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    1.509.565
  • KLCP đang niêm yết
    1.751.092
  • KLCP đang lưu hành
    1.751.092
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    0,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2017
Q2/2018
Q3/2018
Q4/2018

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
8,32
2,84
0,00
0,00
Giá vốn hàng bán
6,31
2,34
0,00
0,00
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
2,01
0,50
0,00
0,00
Lợi nhuận khác
0,36
-0,25
0,00
0,53
Lợi nhuận tài chính
-0,05
0,00
0,00
0,00
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,48
-4,49
-0,08
-0,10
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,48
-4,49
-0,08
-0,10

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
59,23
21,37
53,93
23,23
Tổng tài sản
67,62
21,43
62,75
34,76
Nợ ngắn hạn
56,96
51,49
52,94
53,94
Nợ phải trả
57,99
51,49
53,45
60,77
Vốn chủ sở hữu
9,62
-30,06
9,31
-26,01
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
17.510.920.000
Khối lượng niêm yết
1.751.092
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam
Địa chỉ
Nhà lô 141 khu giãn dân Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 22/05/2002: Công ty Cổ phần Kỹ thuật điện Sông Đà tiền thân là Trung tâm thí nghiệm điện Tổng Công ty Sông Đà, là doanh nghiệp nhà nước được thành lập.
  • Ngày 14/02/2007: Công ty Cổ phần Kỹ thuật điện Sông Đà chính thức đi vào hoạt động. Công ty được thành lập trên cơ sở góp vốn của Tổng Công ty Sông Đà và Công ty Cổ phần Sông Đà 11. Vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng.
  • Từ 16/04/2008 đến 31/10/2008: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ lên 15.095.650.000 đồng thông qua 2 đợt chào bán. Giai đoạn 1: chào bán 702.875 cồ phần cho 48 cổ đông hiện hữu; Giai đoạn 2: chào bán 306.690 cổ phần cho 19 cán bộ công nhân viên.
  • Ngày 23/03/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn HNX.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây lắp Nhà máy điện, Đường dây tải điện, Trạm biến áp và các Dây chuyền công nghệ có cấp điện áp đến 500kV
  • Thí nghiệm hiệu chỉnh đưa vào vận hành; thí nghiệm hiệu chỉnh định kỳ; duy tu bảo dưỡng định kỳ và xử lý sự cố bất thường các Nhà máy điện, Đường dây tải điện, Trạm biến áp, các Dây chuyền công nghệ công nghiệp có cấp điện áp đến 500kV và công suất đến 3.000 MW
  • Lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh đưa vào vận hành, bảo trì và nâng cấp các hệ thống thông tin viễn thông, hệ thống điều khiển phân tán, hệ thống SCADA và các hệ thống khác trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin
  • Tư vấn chuyên ngành Kỹ thuật điện cho quản lý xây dựng Nhà máy điện, Hệ thống điện - điện tử và tự động hoá, bao gồm cả công tác đồng bộ thiết kế, đồng bộ thiết bị, lập sơ đồ khởi động và thử đồng bộ thiết bị cho các Nhà máy điện, Trạm biến áp và các Dây chuyền công nghệ công nghiệp có cấp điện áp đến 500kV, công suất đến 3000 MW
  • Sản xuất công nghiệp và quản lý vận hành trong các lĩnh vực cơ khí, điện, điện tử, thông tin viễn thông và sản xuất năng lượng điện
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị điện - điện tử, công nghệ thông tin, cơ khí, phương tiện vận tải cơ giới, phụ tùng cơ giới phục vụ thi công xây lắp các công trình điện, kinh doanh điện thương phẩm theo Luật Điện lực
  • Đào tạo chuyên ngành điện kỹ thuật, điện tử, công nghệ thông tin, tin học
Hội đồng quản trị
Nguyễn Bạch Dương

Nguyễn Bạch Dương

  • Từ tháng 04 năm 2010 : Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 11
  • Từ tháng 09 năm 2004 đến tháng 04 năm 2010 : Phó bí thư Đảng ủy; Ủy viên HĐQT; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Sông Đà 11
  • Từ tháng 06 năm 2003 đến tháng 09 năm 2004 : Giám đốc BQL các Dự án của Công ty Sông Đà 11
  • Từ tháng 10 năm 2001 đến tháng 06 năm 2003 : Trưởng phòng Dự án; Trưởng phòng Thị trường Công ty Sông Đà 11.
  • Từ tháng 07 năm 1999 đến tháng 09 năm 2001 : Giám đốc XN Sông Đà 11.4 tại Quảng Ninh
  • Từ tháng 01 năm 1997 đến tháng 06 năm 1999 : TP. Kế hoạch dự án Công ty Sông Đà 11
  • Từ tháng 03 năm 1995 đến tháng 12 năm 1996 : P.Giám đốc CN CT Sông Đà 11 tại Hà Nội.
  • Từ tháng 06 năm 1991 đến tháng 08 năm 1993 : Phó Quản đốc; Quản đốc Xưởng cơ điện Công ty xây lắp năng lượng Sông Đà tại Hòa Bình.
  • Từ tháng 12 năm 1987 đến tháng 06 năm 1991 : Đội trưởng xưởng sắt hàn tại Công ty Xây dựng Thủy công - TCT Xây dựng Thủy điện Sông Đà - Hòa Bình.
Nguyễn Như Thức

Nguyễn Như Thức

  • Từ tháng 12 năm 2010 : Giám Ban quan quản lý Dự án Hòa Bình Công ty cổ phần Sông Đà 11
  • Từ tháng 04 năm 2010 đến tháng 12 năm 2010 : Phó tổng giám đốc Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Sông Đà 11
  • Từ tháng 08 năm 2007 đến năm 2010 : Trưởng Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 08 năm 2006 đến tháng 08 năm 2007 : Phó Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 08 năm 2005 đến tháng 08 năm 2006 : Đội trưởng Đội xây lắp số 1
  • Từ tháng 10 năm 2001 đến tháng 08 năm 2005 : Nhân viên Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 06 năm 2001 đến tháng 10 năm 2001 : Nhân viên Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
Lê Văn Thụ

Lê Văn Thụ

  • Từ tháng 04 năm 2007 : Ủy viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà
  • Từ tháng 06 năm 2005 đến tháng 03 năm 2007 : Trưởng phòng KTKH Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ năm 2004 đến năm 2005 : Phó phòng KTKH Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ năm 2001 đến năm 2004 : Nhân viên phòng KTKH, Phòng Dự án Công ty Sông Đà 11;
  • Từ năm 1997 đến năm 2001 : Nhân viên kinh tế đội- Tổng Công ty Trường Sơn
Nguyễn Mạnh Hà

Nguyễn Mạnh Hà

  • Từ tháng 04 năm 2009 : Uỷ viên HĐQT Công ty CP Kỹ thuật điện Sông Đà, Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 03 năm 2006 đến tháng 04 năm 2009 : Phó Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 11
  • Từ tháng 05 năm 2005 đến tháng 03 năm 2006 : Trưởng phòng Dự án - CTCP Sông Đà 11
  • Từ năm 2001 đến năm 2005 : Phó Giám đốc Công ty Lắp máy
  • Từ năm 1999 đến năm 2001 : Trưởng phòng Kế hoạch Công ty Lắp máy
  • Từ năm 1998 đến năm 1999 : Phó phòng Kế hoạch Xí nghiệp Cơ khí điện
  • Từ năm 1996 đến năm 1998 : Đội trưởng xây lắp điện nội thất
  • Từ năm 1990 đến năm 1996 : Quản đốc phân xưởng gia công cơ khí - Xí nghiệp Cơ khí điện
  • Từ năm 1987 đến năm 1990 : Tổ trưởng tổ sửa chữa máy biến áp – Đội thí nghiệm Công ty Xây lắp điện 1
  • Từ năm 1981 đến năm 1987 : Phụ trách điện Xí nghiệp gạch Đại Thanh - Bộ Xây dựng
Võ Khánh

Võ Khánh

  • Từ tháng 04 năm 2009 : Bí thư Đảng bộ bộ phận, Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty CP Kỹ thuật điện Sông Đà
  • Từ tháng 02 năm 2007 đến tháng 03 năm 2009 : Bí thư Đảng bộ bộ phận, Ủy viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty CP kỹ thuật điện Sông Đà
  • Từ tháng 06 năm 2002 đến tháng 02 năm 2007 : Phó Giám đốc Công ty Sông Đà 11 kiêm Giám đốc Trung tâm thí nghiệm điện - Tổng Công ty Sông Đà.;
  • Từ tháng 07 năm 1996 đến tháng 06 năm 2002 : Trưởng phòng Rơ le -Tự động, Trung tâm thí nghiệm điện - Công ty điện lực 3; Trưởng đoàn: Thí nghiệm hiệu chỉnh Nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn, Thí nghiệm hiệu chỉnh Trạm 500kV, Thí nghiệm hiệu chỉnh Nhà máy thủy điện IALY;Đào tạo nước ngoài: Trung hạn - Chuyên ngành Tự động hoá -Điều khiển trung tâm (Controler) - Tập đoàn ABB - Cộng hoà Liên bang Đức; Huân chương Lao động Hạng 3
  • Từ tháng 07 năm 1993 đến tháng 06 năm 1996 : Phó phòng Rơ le -Tự động, Trung tâm thí nghiệm điện - Công ty điện lực 3 - Địa chỉ: TP đà Nẵng.Đào tạo nước ngoài: Ngắn hạn - Chuyên ngành Thí nghiệm điện
  • Từ tháng 09 năm 1988 đến tháng 06 năm 1993 : Kỹ sư điện-Tổ trưởng Đo lường-Tự động, Trung tâm thí nghiệm điện - Công ty điện lực 3 - Địa chỉ: TP đà Nẵng
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Văn Thụ

Lê Văn Thụ

  • Từ tháng 04 năm 2007 : Ủy viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà
  • Từ tháng 06 năm 2005 đến tháng 03 năm 2007 : Trưởng phòng KTKH Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ năm 2004 đến năm 2005 : Phó phòng KTKH Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ năm 2001 đến năm 2004 : Nhân viên phòng KTKH, Phòng Dự án Công ty Sông Đà 11;
  • Từ năm 1997 đến năm 2001 : Nhân viên kinh tế đội- Tổng Công ty Trường Sơn
Nguyễn Như Thức

Nguyễn Như Thức

  • Từ tháng 12 năm 2010 : Giám Ban quan quản lý Dự án Hòa Bình Công ty cổ phần Sông Đà 11
  • Từ tháng 04 năm 2010 đến tháng 12 năm 2010 : Phó tổng giám đốc Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Sông Đà 11
  • Từ tháng 08 năm 2007 đến năm 2010 : Trưởng Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 08 năm 2006 đến tháng 08 năm 2007 : Phó Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 08 năm 2005 đến tháng 08 năm 2006 : Đội trưởng Đội xây lắp số 1
  • Từ tháng 10 năm 2001 đến tháng 08 năm 2005 : Nhân viên Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
  • Từ tháng 06 năm 2001 đến tháng 10 năm 2001 : Nhân viên Phòng Dự án Công ty CP Sông Đà 11
Lê Vĩnh Khang

Lê Vĩnh Khang

Phan Huy Quang

Phan Huy Quang

Ban kiểm soát
Vũ Tiến Bộ

Vũ Tiến Bộ

Trần Văn Hiệp

Trần Văn Hiệp

  • Từ tháng 02 năm 2007 : Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà;
  • Từ tháng 12 năm 2006 đến tháng 01 năm 2007 : Trưởng Ban Nghiệp vụ tổng hợp - TT thí nghiệm điện – CTCP Sông Đà 11
  • Từ tháng 04 năm 2005 đến tháng 11 năm 2006 : Trưởng phòng Kinh doanh, Phó Ban quản lý DA Đá - CTCP Sông Đà 11
  • Từ tháng 04 năm 2002 đến tháng 03 năm 2005 : Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính Công tySông Đà 1;
  • Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 03 năm 2002 : Phó phòng Tổ chức – Hành chính Công ty Xây lắp năng lượng Sông Đà 11, đi học tại chức Luật kinh tế - Việc Đại học mở Hà Nội
  • Từ tháng 04 năm 1998 đến tháng 12 năm 1999 : Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính Công ty Xây dựng Sông Đà 14;
  • Từ tháng 09 năm 1985 đến tháng 03 năm 1998 : Nhân viên Phòng Tổ chức – Lao động Tổng Công ty Sông Đà
Vị trí khác
Phan Huy Quang

Phan Huy Quang

Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    104.66
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    4.67
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    3.64
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    7
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 15.40
+0.45 / +0%
65,62 234,70
HHV 13.00
+0.35 / +0%
960,81 13,53
HUT 13.9
+0.3 / +0%
154,91 89,73
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 23.15
+0.35 / +0%
1.018,90 22,72