S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

0 đ

0 / 0%

SDH : Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà

Sàn: , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
  • P/E (lần)
  • P/S (lần)
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    đ
  • P/B (lần)
  • Hệ số beta
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    19/10/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    49.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.175.000
  • KLCP đang niêm yết
    20.950.000
  • KLCP đang lưu hành
    20.539.500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    0,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q2/2017
Q3/2017
Q4/2017
Q1/2018
Q2/2018

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
0,42
0,42
0,42
0,30
1,44
Giá vốn hàng bán
0,25
0,25
0,71
0,09
4,89
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
0,17
0,17
-0,29
0,21
-3,45
Lợi nhuận khác
0,00
0,00
1,87
0,00
0,00
Lợi nhuận tài chính
-0,74
0,00
-1,40
-1,32
-1,34
Tổng lợi nhuận trước thuế
-1,56
0,17
-1,13
-2,43
-5,83
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-1,60
0,14
-1,01
-2,44
-5,84

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
256,21
256,21
245,47
245,93
241,07
Tổng tài sản
342,43
342,43
323,77
323,56
318,07
Nợ ngắn hạn
327,69
327,69
310,10
312,32
312,67
Nợ phải trả
329,70
329,70
312,10
314,33
314,67
Vốn chủ sở hữu
12,73
12,73
11,67
9,23
3,40
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
209.500.000.000
Khối lượng niêm yết
20.539.500
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Kim Long:KLS
Tổ chức kiểm toán
Công ty Kiểm toán & Kế toán Hà Nội
Địa chỉ
Phòng 602, 607, Tầng 6 nhà G10, số 493 đường Nguyễn Trãi, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Giới thiệu công ty

Lịch sử thành lập:

  • 18/10/2002: Bộ Xây dựng quyết định chuyển đổi một bộ phận doanh nghiệp thuộc Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà thành Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Sông Đà;
  • 17/01/2003: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với tên gọi Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà, vốn điều lệ 2 tỷ đồng;
  • Kể từ ngày thành lập, Công ty đã thay đổi Giấy chứng nhận ĐKKD 11 lần liên quan đến việc thay đổi vốn điều lệ, đổi tên và bổ sung ngành nghề. Vốn điều lệ hiện tại của Công ty là 80 tỷ (thực góp 51,75 tỷ);
  • Công ty đã được tổ chức QUACERT Tổng cục đo lường chất lượng Việt Nam cấp chứng chỉ đạt tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001-2000 về các lĩnh vực, ngành nghề chính của Công ty.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, bê tông thương phẩm; 
  • Sản xuất lắp đặt các cấu kiện bê tông, kết cấu thép; 
  • Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, bưu điện, các công trình thủy lợi, giao thông, đường bộ các cấp, sân bay, bến cảng, cầu cống, các công trình kỹ thuật hạ tầng, đô thị và khu công nghiệp, các công trình đường dây, trạm biến thế đến 110KV; thi công san lấp nền móng, xử lý nền đất yếu, các công trình xây dựng cấp thoát nước, lắp đặt các đường ống công nghệ và áp lực, điện lạnh, trang trí nội thất, gia công lắp đặt khung nhôm kính các loại;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên, nhiên vật liệu, vật tư thiết bị, phụ tùng máy xây dựng; 
  • Sản xuất kinh doanh que hàn;
  • Kinh doanh phát triển nhà, khu đô thị và khu công nghiệp;
  • Sản xuất kinh doanh điện; 
  • Tư vấn giám sát xây dựng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); 
  • Trang trí ngoại thất công trình; 
  • Cho thuê văn phòng, nhà ở, kho bãi, nhà xưởng, bãi đỗ xe;
  • Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống giải khát, dịch vụ vui chơi giải trí (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar);
  • Sản xuất, mua bán xi măng; - Kinh doanh, khai thác, chế biến các loại khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm); 
  • Đại lý kinh doanh xăng dầu, mỡ nhờn, khí đốt; 
  • Nhận ủy thác đầu tư cho các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước;
  • Đào tạo, dạy nghề công nghân kỹ thuật chuyên ngành xây dựng và công nghệ thông tin (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); 
  • Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô theo hợp đồng;
  • Thiết kế kết cấu: đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh doanh bất động sản; 
  • Đầu tư xây dựng công viên; 
  • Quản lý, điều hành công viên, khu vui chơi giải trí công cộng; 
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu sản xuất bao bì và in ấn bao bì;
  • Sản xuất, kinh doanh thiết bị trong lĩnh vực trường học, giáo dục, y tế, thiết bị nghiên cứu khoa học và thí nghiệm;
  • Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm cơ khí phục vụ trong ngành xây dựng, giáo dục và y tế.
Hội đồng quản trị
Vũ Văn Bảy

Vũ Văn Bảy

  • Từ tháng 07 năm 2004 : Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà.
  • Từ năm 2003 đến tháng 06 năm 2004 : Giám đốc – Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Đà (Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng và Xây dựng Sông Đà);
  • Từ năm 1997 đến năm 2002 : Trưởng Phòng Kinh doanh – Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây dựng Sông Đà 15
  • Từ năm 1983 đến năm 1996 : Phòng Vật tư Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (Công ty cung ứng vật tư vận tải Sông Đà - Hoà Bình);
Vũ Văn Bẩy

Vũ Văn Bẩy

Từ tháng 07 năm 2004 : Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà.
Từ năm 2003 đến tháng 06 năm 2004 : Giám đốc – Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Đà (Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng và Xây dựng Sông Đà);
Từ năm 1997 đến năm 2002 : Trưởng Phòng Kinh doanh – Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây dựng Sông Đà 15
Từ năm 1983 đến năm 1996 : Phòng Vật tư Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (Công ty cung ứng vật tư vận tải Sông Đà - Hoà Bình);
Nguyễn Văn Phúc

Nguyễn Văn Phúc

  • Từ năm 2001 : Trưởng phòng KT-KH công ty Sông Đà 9
  • Từ năm 1994 đến năm 2001 : Trưởng phòng KT-KH công ty Sông Đà 3
  • Từ năm 1993 đến năm 1994 : Phòng KT-KH -đại diện Tổng công ty Sông Đà tại Yaly
  • Từ năm 1990 đến năm 1993 : Chuyên viên phòng KT-KH Tổng công ty Sông Đà
Lưu Tuấn Hùng

Lưu Tuấn Hùng

  • Từ năm 2003 : Phó Tổng giám đốc - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
  • Từ năm 2001 đến năm 2002 : Phó phòng Quản lý kỹ thuật - Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ năm 1996 đến năm 2001 : Trưởng phòng dự án đấu thầu - Công ty kinh doanh vật tư và Xây lắp Sông Đà 15 - Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ năm 1992 đến năm 1996 : Xí nghiệp kinh doanh vật tư vận tải và xây lắp – Liên hiệp các Xí nghiệp Đá - Cát - Sỏi;
  • Từ năm 1986 đến năm 1992 : Ban Quản lý dự án Mỏ Cát Vân Hải, Liên hiệp các xí nghiệp Đá – Cát - Sỏi;
Trần Đại Tùng

Trần Đại Tùng

  • Từ tháng 07 năm 2009 : Trưởng phòng Kinh tế – Kế hoạch, ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà
  • Từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 06 năm 2009 : Trưởng phòng Kinh tế – Kế hoạch Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà.
  • Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 11 năm 2007 : Phó Phòng Kinh tế – Kế hoạch Công ty CP Xây dựng hạ tầng Sông Đà
  • Từ tháng 06 năm 2005 đến tháng 10 năm 2006 : Nhân viên Phòng Kinh tế – Kế hoạch Công ty cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà
  • Từ năm 2003 đến tháng 06 năm 2005 : Trưởng Ban Kinh tế – Kế Hoạch Xí nghiệp Bê tông – Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà (Công ty CP Đầu tư phát triển Hạ tầng Sông Đà);
  • Từ năm 2000 đến năm 2003 : Nhân viên Ban Kinh tế - Kỹ Thuật Xí nghiệp Sông Đà 405 – Công ty Cổ phần Sông Đà 4
Đặng Văn Thăng

Đặng Văn Thăng

  • Từ tháng 01 năm 2009 : Trưởng ban Tài chính Kế toán Công ty Cổ phần Đầu tư SICO, ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà;
  • Từ tháng 07 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008 : Trưởng ban Tài chính Kế toán - Xí nghiệp Xây lắp và Sản xuất Que hàn Sông Đà - Thượng Hải - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà;
  • Từ năm 2004 đến tháng 07 năm 2008 : Trưởng ban Tài chính Kế toán Xí nghiệp Hạ tầng và Xây lắp số 2 - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà;
  • Từ năm 2003 đến năm 2004 : Chuyên viên Kế toán - Công ty Sông Đà 2
  • Từ năm 2001 đến năm 2003 : Phụ trách Kế toán Chi nhánh PDC Sóc Trăng, Công ty Chế biến và Kinh doanh sản phẩm dầu mỏ (PDC);
Đặng Văn Thăng

Đặng Văn Thăng

  • Từ tháng 01 năm 2009 : Trưởng ban Tài chính Kế toán Công ty Cổ phần Đầu tư SICO, ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà;
  • Từ tháng 07 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008 : Trưởng ban Tài chính Kế toán - Xí nghiệp Xây lắp và Sản xuất Que hàn Sông Đà - Thượng Hải - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà;
  • Từ năm 2004 đến tháng 07 năm 2008 : Trưởng ban Tài chính Kế toán Xí nghiệp Hạ tầng và Xây lắp số 2 - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà;
  • Từ năm 2003 đến năm 2004 : Chuyên viên Kế toán - Công ty Sông Đà 2
  • Từ năm 2001 đến năm 2003 : Phụ trách Kế toán Chi nhánh PDC Sóc Trăng, Công ty Chế biến và Kinh doanh sản phẩm dầu mỏ (PDC);
Lưu Tuấn Hùng

Lưu Tuấn Hùng

Từ năm 2003 : Phó Tổng giám đốc - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
Từ năm 2001 đến năm 2002 : Phó phòng Quản lý kỹ thuật - Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 1996 đến năm 2001 : Trưởng phòng dự án đấu thầu - Công ty kinh doanh vật tư và Xây lắp Sông Đà 15 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 1992 đến năm 1996 : Xí nghiệp kinh doanh vật tư vận tải và xây lắp – Liên hiệp các Xí nghiệp Đá - Cát - Sỏi;
Từ năm 1986 đến năm 1992 : Ban Quản lý dự án Mỏ Cát Vân Hải, Liên hiệp các xí nghiệp Đá – Cát - Sỏi;
Trần Đại Tùng

Trần Đại Tùng

Từ tháng 07 năm 2009 : Trưởng phòng Kinh tế – Kế hoạch, ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà
Từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 06 năm 2009 : Trưởng phòng Kinh tế – Kế hoạch Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà.
Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 11 năm 2007 : Phó Phòng Kinh tế – Kế hoạch Công ty CP Xây dựng hạ tầng Sông Đà
Từ tháng 06 năm 2005 đến tháng 10 năm 2006 : Nhân viên Phòng Kinh tế – Kế hoạch Công ty cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà
Từ năm 2003 đến tháng 06 năm 2005 : Trưởng Ban Kinh tế – Kế Hoạch Xí nghiệp Bê tông – Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà (Công ty CP Đầu tư phát triển Hạ tầng Sông Đà);
Từ năm 2000 đến năm 2003 : Nhân viên Ban Kinh tế - Kỹ Thuật Xí nghiệp Sông Đà 405 – Công ty Cổ phần Sông Đà 4
Phạm Ngọc Tuấn

Phạm Ngọc Tuấn

Phùng Thu Hà

Phùng Thu Hà

Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Vũ Văn Bảy

Vũ Văn Bảy

  • Từ tháng 07 năm 2004 : Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà.
  • Từ năm 2003 đến tháng 06 năm 2004 : Giám đốc – Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Đà (Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng và Xây dựng Sông Đà);
  • Từ năm 1997 đến năm 2002 : Trưởng Phòng Kinh doanh – Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây dựng Sông Đà 15
  • Từ năm 1983 đến năm 1996 : Phòng Vật tư Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (Công ty cung ứng vật tư vận tải Sông Đà - Hoà Bình);
Vũ Văn Bẩy

Vũ Văn Bẩy

Từ tháng 07 năm 2004 : Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà.
Từ năm 2003 đến tháng 06 năm 2004 : Giám đốc – Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Đà (Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng và Xây dựng Sông Đà);
Từ năm 1997 đến năm 2002 : Trưởng Phòng Kinh doanh – Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây dựng Sông Đà 15
Từ năm 1983 đến năm 1996 : Phòng Vật tư Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (Công ty cung ứng vật tư vận tải Sông Đà - Hoà Bình);
Lưu Tuấn Hùng

Lưu Tuấn Hùng

  • Từ năm 2003 : Phó Tổng giám đốc - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
  • Từ năm 2001 đến năm 2002 : Phó phòng Quản lý kỹ thuật - Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ năm 1996 đến năm 2001 : Trưởng phòng dự án đấu thầu - Công ty kinh doanh vật tư và Xây lắp Sông Đà 15 - Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ năm 1992 đến năm 1996 : Xí nghiệp kinh doanh vật tư vận tải và xây lắp – Liên hiệp các Xí nghiệp Đá - Cát - Sỏi;
  • Từ năm 1986 đến năm 1992 : Ban Quản lý dự án Mỏ Cát Vân Hải, Liên hiệp các xí nghiệp Đá – Cát - Sỏi;
Vũ Ngọc Long

Vũ Ngọc Long

  • Từ năm 2004 : Kế toán trưởng – Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
  • Từ năm 2003 đến năm 2004 : Công ty Sông Đà 11 - Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ năm 2001 đến năm 2002 : Công ty Xây dựng Sông Đà 2 – Tổng Công ty Sông Đà;
  • Từ năm 1997 đến năm 2000 : Công ty May Đông Á - Sở Lao động Thương binh Xã hội Nam Định;
  • Từ 18/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thủy Điện Cần Đơn (Mã CK: SJD).
Nguyễn Ngọc Lộc

Nguyễn Ngọc Lộc

  • Từ tháng 06 năm 2009 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà, kiêm Giám đốc Xí nghiệp Xây lắp SICO 5.
  • Từ năm 2004 đến tháng 06 năm 2009 : Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Hòa Phú
  • Từ năm 1991 đến năm 2004 : Nhân viên kỹ thuật, chủ nhiệm công trình tại Công ty Xây dựng trường học - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Từ năm 1987 đến năm 1991 : Công tác tại Xí nghiệp Xây dựng trường học - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp;
Lưu Tuấn Hùng

Lưu Tuấn Hùng

Từ năm 2003 : Phó Tổng giám đốc - Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
Từ năm 2001 đến năm 2002 : Phó phòng Quản lý kỹ thuật - Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 1996 đến năm 2001 : Trưởng phòng dự án đấu thầu - Công ty kinh doanh vật tư và Xây lắp Sông Đà 15 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 1992 đến năm 1996 : Xí nghiệp kinh doanh vật tư vận tải và xây lắp – Liên hiệp các Xí nghiệp Đá - Cát - Sỏi;
Từ năm 1986 đến năm 1992 : Ban Quản lý dự án Mỏ Cát Vân Hải, Liên hiệp các xí nghiệp Đá – Cát - Sỏi;
Nguyễn Ngọc Lộc

Nguyễn Ngọc Lộc

  • Từ tháng 06 năm 2009 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà, kiêm Giám đốc Xí nghiệp Xây lắp SICO 5.
  • Từ năm 2004 đến tháng 06 năm 2009 : Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Hòa Phú
  • Từ năm 1991 đến năm 2004 : Nhân viên kỹ thuật, chủ nhiệm công trình tại Công ty Xây dựng trường học - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Từ năm 1987 đến năm 1991 : Công tác tại Xí nghiệp Xây dựng trường học - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp;
Chu Thị Ánh

Chu Thị Ánh

Ban kiểm soát
Trần Thị Chung

Trần Thị Chung

Từ tháng 08 năm 2007 : Phó phòng kế toán công ty cổ phần sông Đà 9 Từ tháng 06 năm 2001 đến tháng 07 năm 2007 : Nhân viên kế toán công ty cổ phần sông Đà 9 Từ tháng 08 năm 2000 đến tháng 05 năm 2001 : Nhân viên kế toán công ty KDVT và Xây dựng Sông Đà 15
Trần Quang Khải

Trần Quang Khải

  • Từ năm 2003 : Trưởng phòng Tổ chức Hành chính – Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
  • Từ năm 2001 đến năm 2002 : Trưởng ban Tổ chức Hành chính - Xí nghiệp Sông Đà 905 - Công ty Sông Đà 9
  • Từ năm 1998 đến năm 2000 : Trưởng Phòng Kinh tế Kế hoạch – Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây lắp Sông Đà 15
  • Từ năm 1984 đến năm 1997 : Liên hiệp các Xí nghiệp Đá – Cát – Sỏi - Bộ Xây Dựng;
  • Từ năm 1981 đến năm 1983 : Thực hiện nghĩa vụ quân sự tại Đặc khu Quảng Ninh
  • Từ năm 1978 đến năm 1980 : Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Trần Bùi Học

Trần Bùi Học

Trần Bùi Học

Trần Bùi Học

Trần Quang Khải

Trần Quang Khải

Từ năm 2003 : Trưởng phòng Tổ chức Hành chính – Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà
Từ năm 2001 đến năm 2002 : Trưởng ban Tổ chức Hành chính - Xí nghiệp Sông Đà 905 - Công ty Sông Đà 9
Từ năm 1998 đến năm 2000 : Trưởng Phòng Kinh tế Kế hoạch – Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây lắp Sông Đà 15
Từ năm 1984 đến năm 1997 : Liên hiệp các Xí nghiệp Đá – Cát – Sỏi - Bộ Xây Dựng;
Từ năm 1981 đến năm 1983 : Thực hiện nghĩa vụ quân sự tại Đặc khu Quảng Ninh
Từ năm 1978 đến năm 1980 : Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Nguyễn Đắc Sỹ

Nguyễn Đắc Sỹ

Vị trí khác
Chu Thị Ánh

Chu Thị Ánh

Nguyễn Văn Phúc

Nguyễn Văn Phúc

  • Từ tháng 08 năm 0007 : Thành viên HĐQT Công ty CP Sông Đà 9 kiêm Phó TGĐ Công ty CP Sông Đà 9
  • Từ ngày 26 tháng 09 năm 2019 đến ngày 20 tháng 04 năm 2021 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần SCI E&C
  • Từ ngày 10 tháng 12 năm 2018 đến ngày 26 tháng 09 năm 2019 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần SCI E&C
  • Từ ngày 14 tháng 07 năm 2015 đến tháng 04 năm 2016 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư Sông Đà 9
  • Từ năm 2006 đến tháng 08 năm 2007 : Thành viên HĐQT Công ty CP Sông Đà 9 kiêm Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch Công ty CP Sông Đà 9
  • Từ năm 1994 đến năm 2001 : Trưởng phòng KT-KH công ty Sông Đà 3
  • Đến năm 2001 : Trưởng phòng KT-KH công ty Sông Đà 9
  • Từ năm 1993 đến năm 1994 : Phòng KT-KH -đại diện Tổng công ty Sông Đà tại Yaly
  • Từ năm 1990 đến năm 1993 : Chuyên viên phòng KT-KH Tổng công ty Sông Đà
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Sico Yên Hòa
4,20
70,00
CTCP Sông Đà Đồng Nai
6,60
55,00
Công ty TNHH Sico Đồng Bằng
8,00
53,33
CTCP Đầu tư SICO
15,30
51,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Thương mại Nam Sài Gòn
1,54
5,00
Công ty Cổ phần Sico Thảo Điền
2,24
2,24
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    127.65
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    8.89
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    6.93
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 16.50
+0.15 / +0%
65,62 251,46
HHV 12.8
0 / 0%
960,81 13,32
HUT 18.2
+0.1 / +0%
154,91 117,49
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 26.4
+0.5 / +0%
1.018,90 25,91