S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

36.000 đ

0 / 0%

TAN : Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An

Sàn: UPCOM , Ngành: Đồ uống Giải khát - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    3.130,74
  • P/E (lần)
    11,50
  • P/S (lần)
    2,57
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    13.775 đ
  • P/B (lần)
    2,61
  • Hệ số beta
    0,35
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    10/06/2019
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    57.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    1.343.505
  • KLCP đang niêm yết
    1.613.690
  • KLCP đang lưu hành
    1.613.690
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    58,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
299,54
13,75
14,70
17,87
17,87
Giá vốn hàng bán
296,81
8,96
10,13
12,32
12,32
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
2,73
4,79
4,57
5,55
5,55
Lợi nhuận khác
1,51
-0,29
-0,02
-0,19
-0,19
Lợi nhuận tài chính
-1,38
0,04
0,03
-0,04
-0,04
Tổng lợi nhuận trước thuế
0,04
1,66
1,23
1,43
1,43
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,04
1,66
1,23
1,39
1,39

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
7,75
9,81
9,07
7,91
7,91
Tổng tài sản
18,12
19,16
19,65
23,95
23,95
Nợ ngắn hạn
1,92
0,80
0,96
6,44
6,44
Nợ phải trả
1,92
1,30
0,96
6,44
6,44
Vốn chủ sở hữu
16,20
17,86
18,69
17,51
17,51
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bia rượu và đồ uống
Ngành
Đồ uống Giải khát
Vốn điều lệ
16.136.900.000
Khối lượng niêm yết
1.613.690
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội - MCK: SHS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY ACA
Địa chỉ
Thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Dắk Mìỉ, tỉnh Đắk Nông
Giới thiệu công ty
Lịch sử hình thành và phát triển:
  • Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An là Doanh nghiệp Nhà nước, tiền thân thuộc Xí nghiệp Liên hiệp Cà phê Đức Lập (trực thuộc LHXN cà phê Đăk Lắk), được thành lập từ năm 1978 sau ngày miền nam hoàn toàn giải phỏng theo chủ trương cùa Đảng và Nhà nước thực hiện dặm dân, thành lập các DNNN, Các Nông, Lâm trường quốc doanh đề tiếp quản các cơ sở của chế dộ cũ, thực hiện xây dựng kinh tế kết hợp với quốc phòng an ninh, và làm công tác định canh, định cư cho đông bào dân tộc. Tháng 6 năm 1990 lúc này là Nông trường dược tách ra hoạt động theo chế độ báo sổ và đến tháng 03/1993 Nông trường được thành lập lại theo Nghị Định 388/NĐ-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng, nay là Thủ tướng Chính phủ, hạch toán độc lập, hoạt động theo luật DNNN. Từ đó đến nay qua nhiều lần sáp xếp, chuyển đồi đến ngày 01/7/2010 theo Quyết định số 934/QĐ-UBND phê duyệt đề án chuyển đổi công ty cà phê Thuận An thành tên đầy đủ của doanh nghiệp chúng tỏi là Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An.
  • Từ một nông trường hạch toán báo sổ, lao động đa số là đồng bào dân tộc tại chỗ, diện tích đất đai ít, không thể phát triền mở rộng dược, đến nay nông trường đã là một Doanh nghiệp Nhà nước hạch toán kinh doanh độc lập, khẳng định được vị trí, vai trò chủ đạo của mình tại địa phương và trong nền kinh tế nhiều thành phần của đất nước. Trong xây dựng phát triền ngoài những thuận lợi nông trường cũng trải qua muôn vàn khó khăn, thử thách, Đặc biệt khi nền kinh té mờ cửa, hoạt dộng theo cơ chế thị trường định hưởng Xã hội Chủ nghĩa, giá cả không ồn định, thời tiết thay đổi thất thường và một số khó khăn chủ quan khác trong quản lý sản xuất kinh doanh, ... dẫn đến kết quả hoạt động kinh doanh của nông trường không ồn định. Nhưng nhìn chung Nông trường cũng đã góp phần xây dựng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn và giữ một vai trò quan trọng trong sự nghiệp định canh, định cư, xóa đói giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc tại chỗ nơi nông trường đứng chân, củng cố an ninh quốc phòng, giữ vừng ổn định chính trị, trật tự xã hội, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho đồng bào vùng biên giới, thể hiện được vai trò, trách nhiệm của Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Trồng, chế biến cà phê nhân xuất khẩu;
  • Mua, bán vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, giống cây trồng, giống vật nuôi) và cà phê;
  • Kinh doanh Mua, bán Xăng dẩu, chất bôi trơn động cơ.
Hội đồng quản trị
Bùi Tuấn Long

Bùi Tuấn Long

  • Từ 15/06/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An
  • ...
Lê Văn Một

Lê Văn Một

  • Từ 25/07/2019: Thành viên HĐQT CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN)
  • ...
Trịnh Thị Mai Dung

Trịnh Thị Mai Dung

  • Từ 27/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN).
  • ...
Phan Lê Kim Ngân

Phan Lê Kim Ngân

  • Từ 15/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Văn Một

Lê Văn Một

  • Từ 25/07/2019: Thành viên HĐQT CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN)
  • ...
Ngô Hồng Minh

Ngô Hồng Minh

  • 30/06/2012 - 30/03/2016: Kểm toán viên Công ty TNHH Deloitte Việt Nam.
  • Từ 30/06/2017: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Bảo hiểm Hàng không (Mã CK: AIC).
  • Từ 25/07/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN).
  • Từ 04/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà (Mã CK: VHI).
  • ...
Ban kiểm soát
Ngô Hồng Minh

Ngô Hồng Minh

  • 30/06/2012 - 30/03/2016: Kểm toán viên Công ty TNHH Deloitte Việt Nam.
  • Từ 30/06/2017: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Bảo hiểm Hàng không (Mã CK: AIC).
  • Từ 25/07/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN).
  • Từ 04/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà (Mã CK: VHI).
  • ...
Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Anh Tuấn

  • Từ 25/07/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN)
  • ...
Tô Mạnh Hà

Tô Mạnh Hà

  • Từ 2007-2012: GĐ Phát triển Kinh doanh VP đại diện Tập đpàn Double A Việt Nam
  • Từ 2014-2015: GĐ Phát triển kinh doanh CTCP Vinfashion
  • Từ 2015-2016: GĐ Kinh doanh Quốc tế CTCP Vinpearl
  • Từ 2017: TP Quản trị chiến lược CTCP Tập đoàn T$T
  • Từ 28/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cà phê Thuận An (Mã CK: TAN).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CFV 25.0
0 / 0%
3.722,63 6,72
IFS 24.5
+0.20 / +0%
1.984,43 12,35
SKH 26.1
+0.20 / +0%
1.705,07 15,31
SKV 30.0
-0.10 / 0%
2.728,71 10,99
VCF 280.0
+1.0 / +0%
16.796,53 16,67