S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

9.200 đ

0 / 0%

TDF : Công ty Cổ phần Trung Đô

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    449,75
  • P/E (lần)
    20,46
  • P/S (lần)
    0,58
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    24.623 đ
  • P/B (lần)
    0,37
  • Hệ số beta
    0,39
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    12/05/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    15.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    30.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    30.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    276,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
89,15
144,86
122,27
126,77
88,18
Giá vốn hàng bán
88,43
116,43
97,23
104,54
88,55
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
0,27
27,39
24,25
21,13
-1,09
Lợi nhuận khác
-0,25
-0,39
-0,38
36,62
-0,58
Lợi nhuận tài chính
-12,23
-11,55
-11,49
-8,86
-10,22
Tổng lợi nhuận trước thuế
-19,26
4,03
2,88
35,38
-20,25
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-19,67
0,61
0,39
33,68
-21,19

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
632,87
601,09
585,15
585,57
598,96
Tổng tài sản
1.664,63
1.631,75
1.601,73
1.582,20
1.580,18
Nợ ngắn hạn
480,16
469,28
447,38
440,56
468,33
Nợ phải trả
917,91
900,00
870,17
816,23
836,86
Vốn chủ sở hữu
746,72
731,76
731,56
765,97
743,32
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
300.000.000.000
Khối lượng niêm yết
30.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán Nhân tâm Việt
Địa chỉ
205 Lê Duẩn, phường Trung Đô, T.P Vinh, tỉnh Nghệ An
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty cổ phần Trung Đô tiền thân là Công ty Kiến trúc Vinh được thành lập năm 1958 bởi Bộ Kiến trúc (tiền thân là Bộ Xây dựng), nhằm mở rộng phạm vi hoạt động và phát triển lĩnh vực xây dựng và kiến trúc tại TP.Vinh, tỉnh Nghệ An. Với hơn 60 năm hoạt động trong lĩnh vực xây lắp và vật liệu xây dựng, Công ty đã trải qua 5 lần đổi tên và 3 lần đổi hình thức công ty để phù hợp với cơ chế, lịch sử, những thay đổi về tổ chức, quản lý, những biến động của nền kinh tế thế giới và kinh tế Việt Nam.
  • Năm 1958: Công ty Kiến trúc Vinh được thành lập bới Bộ Kiến trúc.
  • Năm 1973: Công ty Kiến trúc Vinh đổi tên thành Công ty Xây dựng Vinh, sau khi Bộ Kiến trúc được đổi tên thành Bộ Xây dựng.
  • Năm 1976: Công ty Xây dựng Vinh được đổi tên thành Công ty Xây dựng số 6, trực thuộc Bộ xây dựng với ngành nghề kinh doanh chính là xây lắp và sản xuất vật liệu xây dựng.
  • Ngày 01/09/1995: Công ty chính thức trở thành thành viên của Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội, kết thúc 37 năm với tư cách một doanh nghiệp trực thuộc Bộ xây dựng.
  • Năm 2005: Công ty đã tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành CTCP Xây dựng số 6.
  • Ngày 22/06/2007: Công ty đăng ký trở thành công ty đại chúng với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Năm 2008: Công ty tiến hành phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ lên 37 tỷ đồng, để đáp ứng nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh và đầu tư.
  • Tháng 5/2008: Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Trung Đô.
  • Năm 2010: Công ty phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu, tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.
  • Năm 2016: Công ty phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, tăng vốn điều lệ lên 92,63 tỷ đồng.
  • Năm 2017 Công ty phát hành cổ phiếu riêng lẻ cho nhà đầu tư chiến lược, tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
  • Ngày 20/03/2020 Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, sân bay, bến cảng, đường dây và các trạm biến thế điện;
  • Sản xuất mua bán các loại vật liệu xây dựng;
  • Sản xuất các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn;
  • Hoạt động kinh doanh bất động sản.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hồng Sơn

Nguyễn Hồng Sơn

  • Từ 1996-1997: PGĐ Công ty Xây dựng số 6;
  • Từ 1997-2005: GĐ Công ty Xây dựng số 6;
  • Từ 2005-2007: GĐ CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2007-04/2008: Chủ tịch HĐQT - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 05/2008: Chủ tịch HĐQT - CTCP Trung Đô
  • Từ 31/05/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Trung Đô
  • Từ 31/05/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 31/05/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ...
Trần Văn Hoàn

Trần Văn Hoàn

  • Từ 2003-2005: Trưởng Phòng kế hoạch CTCP Xây dựng số 6
  • Từ 2006-05/2008: Trưởng BKS - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 05/2008-2011: Trưởng BKS - CTCP Trung Đô;
  • Từ 2011-2016: Trưởng phòng Kế hoạch kiêm Uỷ viên HĐQT - CTCP Trung Đô;
  • Từ 2016: Ủy viên HĐQT kiêm PGĐ kiêm Trưởng phòng Kế hoạch CTCP Trung Đô.
  • ...
Nguyễn Duy Hiền

Nguyễn Duy Hiền

  • Từ 2004-04/2008: PGĐ, GĐ XN Trung Đô Nam Giang - Công ty Xây dựng số 6; 
  • Từ 05/2008-2011: PGĐ CTCP Trung Đô, GĐ XN Trung Đô Nam Giang;
  • Từ 2011-2016: PGĐ kiêm Uỷ viên BKS CTCP Trung Đô, GĐ XN Trung Đô Nam Giang;
  • Từ 2016-2018: Uỷ viên HĐQT kiêm PGĐ - CTCP Trung Đô, GĐ XN Trung Đô Nam Giang;
  • Từ 2018-2021: Uỷ viên HĐQT kiêm PGĐ CTCP Trung Đô.
  • Từ 30/03/2021: Thành viên HĐQT; GĐ CTCP Trung Đô
  • Từ 31/12/2011: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 31/12/2011: Phó giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/03/2021: Giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 31/12/2011: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 31/12/2011 - 30/03/2021: Phó giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/03/2021: Giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ...
Đoàn Quang Lê

Đoàn Quang Lê

  • Từ 2001-2005: Nhân viên Kế toán - Công ty Xây dựng số 6;
  • Từ 2005-2006: Nhân viên kế toán - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2006-2007: Phó KTT - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2007-05/2008: KTT - CTCP Xây dựng số 6; 
  • Từ 05/2008 : KTT - CTCP Trung Đô.
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô
  • Từ 31/05/2008: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 31/05/2008 - 03/06/2021: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ....
Nguyễn Hoàng Phương Nga

Nguyễn Hoàng Phương Nga

  • Từ 2011-2012: Kiểm toán thuế Công ty TNHH Ernst $ Young Việt Nam
  • Từ 2015-2018: Kế toán Công ty TNHH Freyssinet Việt Nam
  • Từ 2018: Kế toán CTCP Sesame
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ...
Đoàn Quang Lê

Đoàn Quang Lê

  • Từ 2001-2005: Nhân viên Kế toán - Công ty Xây dựng số 6;
  • Từ 2005-2006: Nhân viên kế toán - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2006-2007: Phó KTT - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2007-05/2008: KTT - CTCP Xây dựng số 6; 
  • Từ 05/2008 : KTT - CTCP Trung Đô.
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô
  • Từ 31/05/2008: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 31/05/2008 - 03/06/2021: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Duy Hiền

Nguyễn Duy Hiền

  • Từ 2004-04/2008: PGĐ, GĐ XN Trung Đô Nam Giang - Công ty Xây dựng số 6; 
  • Từ 05/2008-2011: PGĐ CTCP Trung Đô, GĐ XN Trung Đô Nam Giang;
  • Từ 2011-2016: PGĐ kiêm Uỷ viên BKS CTCP Trung Đô, GĐ XN Trung Đô Nam Giang;
  • Từ 2016-2018: Uỷ viên HĐQT kiêm PGĐ - CTCP Trung Đô, GĐ XN Trung Đô Nam Giang;
  • Từ 2018-2021: Uỷ viên HĐQT kiêm PGĐ CTCP Trung Đô.
  • Từ 30/03/2021: Thành viên HĐQT; GĐ CTCP Trung Đô
  • Từ 31/12/2011: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 31/12/2011: Phó giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/03/2021: Giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 31/12/2011: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 31/12/2011 - 30/03/2021: Phó giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/03/2021: Giám đốc điều hành CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ...
Trần Văn Hoàn

Trần Văn Hoàn

  • Từ 2003-2005: Trưởng Phòng kế hoạch CTCP Xây dựng số 6
  • Từ 2006-05/2008: Trưởng BKS - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 05/2008-2011: Trưởng BKS - CTCP Trung Đô;
  • Từ 2011-2016: Trưởng phòng Kế hoạch kiêm Uỷ viên HĐQT - CTCP Trung Đô;
  • Từ 2016: Ủy viên HĐQT kiêm PGĐ kiêm Trưởng phòng Kế hoạch CTCP Trung Đô.
  • ...
Đoàn Quang Lê

Đoàn Quang Lê

  • Từ 2001-2005: Nhân viên Kế toán - Công ty Xây dựng số 6;
  • Từ 2005-2006: Nhân viên kế toán - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2006-2007: Phó KTT - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2007-05/2008: KTT - CTCP Xây dựng số 6; 
  • Từ 05/2008 : KTT - CTCP Trung Đô.
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô
  • Từ 31/05/2008: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 31/05/2008 - 03/06/2021: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ....
Nguyễn Bá Hoan

Nguyễn Bá Hoan

  • 2000-2005: GĐ Trung tâm tư vấn, GĐ nhà máy Granite Trung Đô - Công ty xây dựng số 6;
  • 2006: PGĐ  CTCP Xây dựng số 6;
  • 2007-05/2008: Uỷ viên HĐQT kiêm GĐ - CTCP Xây dựng số 6;
  • 05/2008-nay: Uỷ viên HĐQT kiêm GĐ - CTCP Trung Đô
  • ....
Nguyễn Nam Khánh

Nguyễn Nam Khánh

  • Từ 1998-2001: Phụ trách kế toán XN CTCP Trung Đô
  • Từ 27/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 03/06/2021: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 27/04/2021 - 28/05/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 03/06/2021: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ...
Ban kiểm soát
Phan Đăng Dũng

Phan Đăng Dũng

  • Từ 08/05/2002-30/03/2003: Chuyên viên Phòng Kế hoạch Đầu tư CTCP Xây dựng số 6
  • Từ 01/04/2003-31/05/2007: Chuyên viên BDA CTCP Xây dựng số 6
  • Từ 01/06/2007: Trưởng Ban dự án CTCP Xây dựng số 6
  • Từ 27/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 06/05/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ....
Nguyễn Thị Minh

Nguyễn Thị Minh

  • Từ 11/2004-04/2005: Kế toán tại Công ty TNHH Vũ Quả
  • Từ 07/2005-nay: Kế toán tại Nhà máy Granite
  • Từ 14/10/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ...
Trần Quốc Hùng

Trần Quốc Hùng

  • 1999-2002: Cán bộ kỹ thuật, Phòng Kế hoạc - Công ty xây dựng số 6;
  • 2002-2011: Trưởng Phòng kế hoạch - vật tư nhà máy Granite Trung Đô;
  • 2011-2018: Trưởng Phòng kế hoạch - vật tư nhà máy Granite Trung Đô kiêm Thành viên BKS CTCP Trung Đô;
  • 2018-nay: Thành viên BKS kiêm Trưởng phòng vật tư CTCP Trung Đô.
  • ....
Vị trí khác
Đoàn Quang Lê

Đoàn Quang Lê

  • Từ 2001-2005: Nhân viên Kế toán - Công ty Xây dựng số 6;
  • Từ 2005-2006: Nhân viên kế toán - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2006-2007: Phó KTT - CTCP Xây dựng số 6;
  • Từ 2007-05/2008: KTT - CTCP Xây dựng số 6; 
  • Từ 05/2008 : KTT - CTCP Trung Đô.
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô
  • Từ 31/05/2008: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • 31/05/2008 - 03/06/2021: Kế toán trưởng CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 24/05/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • Từ 30/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Trung Đô (Mã CK: TDF).
  • ....
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 14.05
-0.3 / 0%
65,62 214,12
HHV 12.05
-0.25 / 0%
960,81 12,54
HUT 13.0
-0.5 / 0%
154,91 83,92
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 19.70
-0.35 / 0%
1.018,90 19,33