S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

10.700 đ

0 / 0%

TPP : CTCP Tân Phú Việt Nam

Sàn: HNX , Ngành: Nhựa, Cao su nhân tạo và sợi - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    924,32
  • P/E (lần)
    11,58
  • P/S (lần)
    0,15
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.346 đ
  • P/B (lần)
    0,87
  • Hệ số beta
    0,72
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    26/09/2008
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    20.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    1.995.600
  • KLCP đang niêm yết
    45.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    45.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    481,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
698,47
698,67
829,21
748,33
918,01
Giá vốn hàng bán
558,46
588,14
691,06
616,03
762,23
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
135,45
107,48
130,89
127,22
151,31
Lợi nhuận khác
0,14
0,06
0,29
0,06
-1,51
Lợi nhuận tài chính
-23,74
-16,21
-24,36
-16,48
-14,29
Tổng lợi nhuận trước thuế
14,79
4,14
11,14
12,07
25,65
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
11,79
3,31
8,86
9,63
19,79

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.442,38
1.524,67
1.513,38
1.529,16
1.580,08
Tổng tài sản
1.968,99
2.060,47
2.097,15
2.141,95
2.408,49
Nợ ngắn hạn
1.385,58
1.458,57
1.452,93
1.486,92
1.496,28
Nợ phải trả
1.455,03
1.543,20
1.571,02
1.606,18
1.852,93
Vốn chủ sở hữu
513,96
517,27
526,14
535,77
555,56
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hóa chất
Ngành
Nhựa, Cao su nhân tạo và sợi
Vốn điều lệ
450.000.000.000
Khối lượng niêm yết
45.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam - MCK: CTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
314 Lũy Bán Bích, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Nhựa Tân Phú trực thuộc Công ty Nhựa Việt Nam (Vinaplast) được thành lập ngày 19 tháng 8 năm 1977 theo Quyết định số 612/CNN/TCQL
  • Tháng 01/2005: cổ phần hóa trở thành Công ty Cổ phần Nhựa Tân Phú theo quyết định số 100/2004/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ngày 24/09/2004.
  • Qua các loại hình thức sở hữu và các giai đoạn phát triển, ngày nay Công ty Cổ phần Nhựa Tân Phú đã trở thành một trong những doanh nghiệp nhựa hàng đầu và có uy tín trong ngành công nghiệp nhựa Việt Nam.
  • Ngày 4/11/2010 Công ty tăng vốn điều lệ lên 40.000.000.000 đồng thông qua việc phát hành cổ phiếu để mở rộng sản xuất và kinh doanh.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất các sảnphẩm, bao bì, phụ tùng, linh kiện nhựa phục vụ cho các ngành công – nông – ngư nghiệp – giao thông - vận tải – xây dựng – bưu chính viễn thông và dân dụng;
  • chế tạo khuôn mẫu, phụ tùng ngành nhựa. Mua bán nguyên liệu, vật tư sản xuất ngành nhựa.
  • Mua bán nguyên liệu, vật tư, sản phẩm, máy móc thiết bị ngành công – nông nghiệp, ngành xây dựng. In trên bao bì.
  • Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông. Kinh doanh nhà ở.
  • Cho thuê văn phòng, nhà xưởng, kho bãi. đại lý ký gửi, mua bán hàng hóa. sản xuất và mua bán nước tinh khiết đóng chai.
Hội đồng quản trị
Trần Đức Huy

Trần Đức Huy

  • 01/09/2021 - 27/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • 15/12/2021 - 27/04/2022: Tổng giám đốc CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 27/04/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 29/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tasco (Mã CK: HUT).
  • 14/12/2022 - 26/03/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 24/05/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • Từ 18/10/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 23/01/2025: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Hoàng Quốc Thụy

Hoàng Quốc Thụy

  • Từ 02/2017: GĐKD Goodyear LLC
  • Từ 09/2020-12/2020: GĐ KD CTCP Nhựa Tân Phú
  • Từ 01/01/2021: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Nhựa Tân Phú (Mã CK: TPP).
  • Từ 08/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 01/01/2021 - 07/02/2023: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 08/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • ...
Vũ Thùy Linh

Vũ Thùy Linh

  • Từ 2015-2016: Trưởng phòng marketing CTCP The Open House
  • Từ 2016-2022: Trưởng phòng chiến lược Thương hiệu Công ty TNHH truyền thông và sáng tạo B&A
  • Từ 08/04/2022-nay: TVHĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam
  • Từ 11/04/2022-nay: CT ủy ban kiểm soát CTCP Tân Phú Việt Nam
  • Từ 14/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • ...
Phan Anh Tuấn

Phan Anh Tuấn

  • T4/2015 - T3/2017: Quản lý chi nhánh Peace Dining Corporation, Vương Quốc Anh
  • T5/2017 - T2/2022: Chuyên gia tư vấn doanh nghiệp Icspro, Hồ Chí Minh
  • Từ 08/04/2022: Tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 14/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Trần Đức Huy

Trần Đức Huy

  • 01/09/2021 - 27/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • 15/12/2021 - 27/04/2022: Tổng giám đốc CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 27/04/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 29/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tasco (Mã CK: HUT).
  • 14/12/2022 - 26/03/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 24/05/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • Từ 18/10/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 23/01/2025: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Lê Thị Vân

Lê Thị Vân

  • Từ 08/09/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phan Anh Tuấn

Phan Anh Tuấn

  • T4/2015 - T3/2017: Quản lý chi nhánh Peace Dining Corporation, Vương Quốc Anh
  • T5/2017 - T2/2022: Chuyên gia tư vấn doanh nghiệp Icspro, Hồ Chí Minh
  • Từ 08/04/2022: Tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 14/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Murugan Subramaniam

Murugan Subramaniam

  • Từ 01/2019-01/2020: GĐ SX CTCP Nhựa Tân Phú
  • Tf 02/2020-08/2020: PTGĐ KD CTCP Nhựa Tân Phú
  • Từ 21/01/2020: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Nhựa Tân Phú (Mã CK: TPP).
  • ...
Vũ Quốc Toàn

Vũ Quốc Toàn

  • 2013-2014 TP Kiểm soát nội bộ CTCP Nhựa Đồng Nai
  • 2014-2016- Tp. GĐ Mua Hàng CTCP Nhựa Đồng Nai
  • 9/2016-2/2019 Trưởng phòng kế hoạch vật tư CTCP Nhựa Tân Phú
  • 2/2019-nay PTGĐ CTCP Nhựa Tân Phú
  • Từ 26/02/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 01/03/2022: Phó tổng giám đốc CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • ...
Ngô Đức Trung

Ngô Đức Trung

  • 31/12/2005 - 01/11/2018: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 31/12/2005 - 01/11/2018: Tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 20/04/2020 - 26/07/2022: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 23/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Các vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP); Đại diện công bố thông tin CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Nguyễn Thị Thoại

Nguyễn Thị Thoại

  • T11/2010 - 2013: Kế toán tổng hợp CTCP Nhựa Tân Phú
  • 2014 - 2016: Phó phòng TCKT CTCP Nhựa Tân Phú
  • 01/01/2017 - 02/01/2025: Kế toán trưởng CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 02/01/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Lê Thị Hồng

Lê Thị Hồng

  • Từ 02/01/2025: Kế toán trưởng CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Ban kiểm soát
Vũ Thùy Linh

Vũ Thùy Linh

  • Từ 2015-2016: Trưởng phòng marketing CTCP The Open House
  • Từ 2016-2022: Trưởng phòng chiến lược Thương hiệu Công ty TNHH truyền thông và sáng tạo B&A
  • Từ 08/04/2022-nay: TVHĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam
  • Từ 11/04/2022-nay: CT ủy ban kiểm soát CTCP Tân Phú Việt Nam
  • Từ 14/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • ...
Hoàng Anh Tuấn

Hoàng Anh Tuấn

  • 2012-12/2014 kế toán tại CTCP Nhựa Đồng Nai
  • 12/2014-4/2015 Phó phòng TCKT CTCP Nhựa Đồng nai
  • Từ 4/2015 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Nhựa Đồng Nai
  • Từ 02/2019-20/04/2020: TVHĐQT, CTCP Nhựa Tân Phú
  • Từ 03/2019-nay: TGĐ CTCP Nhựa Tân Phú
  • Đến 01/11/2018: Kế toán trưởng CTCP Nhựa Đồng Nai (Mã CK: DNP).
  • Từ 01/11/2018: Tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 23/04/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 09/04/2022 đến 18/10/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 26/07/2022: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 06/02/2023: Tổng giám đốc CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • Từ 16/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • Trước 17/10/2024: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).

 

Trần Đức Huy

Trần Đức Huy

  • 01/09/2021 - 27/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • 15/12/2021 - 27/04/2022: Tổng giám đốc CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 27/04/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 29/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tasco (Mã CK: HUT).
  • 14/12/2022 - 26/03/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 24/05/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • Từ 18/10/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 23/01/2025: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Vị trí khác
Ngô Đức Trung

Ngô Đức Trung

  • 31/12/2005 - 01/11/2018: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 31/12/2005 - 01/11/2018: Tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 20/04/2020 - 26/07/2022: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Từ 23/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • Các vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP); Đại diện công bố thông tin CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Nhựa Việt - Lào
0,00
43,42
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2.500
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    27.3
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    20.1
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    13
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AAA 6.97
-0.01 / 0%
946,53 7,36
APH 6.62
-0.08 / 0%
509,48 12,99
BMP 144.6
+3.2 / +0%
12.102,99 11,95
GVR 23.7
+0.2 / +0%
1.053,33 22,50
STK 22.8
-0.1 / 0%
472,14 48,29