S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.300 đ

0 / 0%

TTS : Công ty Cổ phần Cán thép Thái Trung

Sàn: UPCOM , Ngành: Thép - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    142,59
  • P/E (lần)
    30,16
  • P/S (lần)
    0,04
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    6.034 đ
  • P/B (lần)
    0,71
  • Hệ số beta
    0,13
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    17/05/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    4.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    50.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    50.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    50.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    218,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
1.215,65
1.404,73
1.235,46
1.482,27
1.546,39
Giá vốn hàng bán
1.197,87
1.387,48
1.222,69
1.474,12
1.536,28
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
17,78
17,26
12,77
8,15
10,11
Lợi nhuận khác
0,00
0,55
1,03
0,01
-0,05
Lợi nhuận tài chính
-8,74
-7,99
-7,78
-6,89
-6,17
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,73
6,70
3,34
-1,70
0,73
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,55
5,39
2,66
-1,37
0,57

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
261,39
569,36
471,86
608,36
588,44
Tổng tài sản
986,16
1.281,14
1.168,33
1.288,63
1.252,05
Nợ ngắn hạn
630,65
952,24
848,78
982,67
945,52
Nợ phải trả
686,87
976,47
861,00
982,67
945,52
Vốn chủ sở hữu
299,29
304,67
307,33
305,96
306,53
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Kim loại
Ngành
Thép
Vốn điều lệ
508.000.001.467
Khối lượng niêm yết
50.800.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Bản Việt - MCK: VCI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Tổ 21 phường Cam Giá, TP Thái Nguyên
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty CP Cán thép Thái Trung được hình thành trên cơ sở Công văn số 292/VNS ngày 12/03/2008 của Tổng Công ty Thép Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà máy Cán thép công suất 500.000 tấn /năm theo hình thức Công ty Cổ phần;
  • Ngày 27/08/2008, Công ty tổ chức thành công Đại hội đồng Cổ đông thành lập Công ty CP Cán thép Thái Trung;
  • Ngày 29/08/2008, Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với mức vốn điều lệ đăng ký là 750 tỷ đồng, Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần;
  • Ngày 19/11/2008 được UBND tỉnh Thái Nguyên cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 17121000096 với tổng số vốn đầu tư là 1498 tỷ đồng Việt Nam;
  • Ngày 19/07/2009, Công ty tổ chức Lễ khởi công xây lắp Nhà máy;
  • Ngày 31/05/2012, Công ty CP Cán thép Thái Trung đã hoàn thành đợt thu tiền cuối cùng đối với số cổ phần đã đăng ký mua khi thành lập công ty với tổng số lượng cổ phần đã phân phối là 33.790.591 cổ phần được phát hành với giá bán bằng mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần;
  • Ngày 02/02/2015, Công ty được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận hồ sơ Công ty Đại chúng;
  • Ngày 13/10/2015, Công ty CP Cán thép Thái Trung được Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký với tổng số lượng chứng khoán đăng ký là 50.800.000 cổ phiếu, mệnh giá là 10.000 đồng/cổ phiếu và cấp mã chứng khoán là TTR.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Sản xuất sắt, thép, gang;
  • Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và dụng cụ khác;
  • Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh.
Hội đồng quản trị
Hoàng Danh Sơn

Hoàng Danh Sơn

  • Từ 02/1989 - 07/1998: Nhân viên phòng Kế toán thống kê và tài chính Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng 
  • Từ 08/1998 - 04/2000: Phó phòng Kế toán thống kê và tài chính Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng 
  • Từ 05/2000 - 10/2004: Trưởng phòng Kế toán thống kê và tài chính Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng 
  • Từ 10/2004 - 06/2009: Phó phòng Kế toán thống kê và tài chính Công ty Gang thép TN
  • Từ 07/02009 - 25/02/2014: Trưởng BKS CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 25/02/2014: Kế toán trưởng CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 25/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • Vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • Từ 15/10/2024: Bổ nhiệm lại Kế toán trưởng CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Nguyễn Đức Lợi

Nguyễn Đức Lợi

  • Từ 01/25015-07/2017: Bí thư chi bộ Cơ quan trực thuộc Đảng ủy CTCP Cán Tháp Thái Trung
  • Từ 08/2017-05/2020: Bí thư chi bộ Cơ quan I Trực thuộc Đảng ủy CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 05/2020-nay: Ủy viên BTV Đảng ủy CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 01/09/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • Từ 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Trần Tuấn

Trần Tuấn

  • Từ 1988-1998: Công nhân tại nhà máy thép Lưu xá thuộc Công ty gang thép Thái Nguyên
  • Từ 1998-2015: Làm việc tại nhà máy cán thép Lưu xá thuộc Công ty gang thép Thái Nguyên
  • Từ 2016: TGĐ CTCP Gang thép Thái Trung
  • Đến 25/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • Từ 25/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Tuấn

Trần Tuấn

  • Từ 1988-1998: Công nhân tại nhà máy thép Lưu xá thuộc Công ty gang thép Thái Nguyên
  • Từ 1998-2015: Làm việc tại nhà máy cán thép Lưu xá thuộc Công ty gang thép Thái Nguyên
  • Từ 2016: TGĐ CTCP Gang thép Thái Trung
  • Đến 25/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • Từ 25/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Nguyễn Đức Lợi

Nguyễn Đức Lợi

  • Từ 01/25015-07/2017: Bí thư chi bộ Cơ quan trực thuộc Đảng ủy CTCP Cán Tháp Thái Trung
  • Từ 08/2017-05/2020: Bí thư chi bộ Cơ quan I Trực thuộc Đảng ủy CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 05/2020-nay: Ủy viên BTV Đảng ủy CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 01/09/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • Từ 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Trần Quốc Hùng

Trần Quốc Hùng

  • Từ 06/05/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
Nguyễn Thị Minh Châu

Nguyễn Thị Minh Châu

  • Từ 6/2008-11/2013: Nhân viên kế toán Tại phòng KT Thống kế Tài chính CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 12/2013-04/2015: Trưởng phòng KT tại Chi nhánh CTCP Gang thép Thái Nguyên Mỏ sắt Tiến Bộ
  • Từ 07/2013-04/2015: TV BKS Tại CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 05/2015 đến 08/10/2024: Kế toán trưởng tại CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
Nguyễn Thị Hoa Mai

Nguyễn Thị Hoa Mai

  • Trước 08/10/2024 Trưởng phòng Kế toán - Chi nhánh CTCP Gang thép Thái Nguyên - Nhà máy Cán thép Lưu Xá.
  • Từ 08/10/2024 Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
Ban kiểm soát
Đỗ Thủy Hường

Đỗ Thủy Hường

  • Từ 10/2009-01/2010: KTT CTCP Hợp kim sắt Giang Thép Thái Nguyên
  • Từ 02/2010-2012: Chuyên viên kế toán CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 2012-04/2015: Phó phòng KT CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 05/2015:  Trưởng BKS chuyên trách CTCP Cán thép Thái Trung
  • Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Trần Nguyệt Anh

Trần Nguyệt Anh

  • Từ 1990-1993: Sinh viên ĐH Tài chính kế toán Hà Nội
  • Từ 1993-07/2000: Chuyên viên Kế toán Phòng Tài chính Kế toán NM Luyện cán thép Gia Sàng
  • Từ 10/07/2000-2021: Chuyên viên Kế toán-Tổ trưởng Tổ kế toán tổng hợp CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 24/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Nguyễn Văn Giang

Nguyễn Văn Giang

  • Từ 06/2009-08/2011: Phó quản đốc phân xưởng cán thép, CTCP Luyện cán thép Gia Sàng
  • Từ 09/2011-09/2017: Phó quản đốc phân xưởng cán thép CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 10/2017-nay: Quản đốc phân xưởng cán thép CTCP Cán thép Thái Trung
  • Từ 28/08/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Vị trí khác
Bùi Cao Sơn

Bùi Cao Sơn

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HPG 26.55
+0.15 / +0%
1.953,22 13,59
HSG 16.35
+0.05 / +0%
921,53 17,74
NKG 13.05
+0.05 / +0%
822,89 15,86
POM 1.5
0 / 0%
-2.956,22 -0,51
TVN 7.2
0 / 0%
508,83 14,15