S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

12.000 đ

0 / 0%

V12 : Công ty cổ phần xây dựng số 12

Sàn: HNX , Ngành: Xây dựng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    766,17
  • P/E (lần)
    15,66
  • P/S (lần)
    0,31
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    14.021 đ
  • P/B (lần)
    0,86
  • Hệ số beta
    0,05
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    05/01/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    37.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    11.636.000
  • KLCP đang lưu hành
    11.636.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    139,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
60,75
129,92
71,90
198,31
53,65
Giá vốn hàng bán
57,08
121,12
67,22
186,56
50,13
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
3,67
8,80
4,68
11,75
3,52
Lợi nhuận khác
-0,45
0,94
-0,28
-0,02
-0,06
Lợi nhuận tài chính
0,72
-2,40
0,03
0,15
0,33
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,57
3,47
1,40
4,97
1,37
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,27
2,76
1,10
3,97
1,09

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
457,18
433,65
412,20
574,07
534,97
Tổng tài sản
513,99
487,22
465,23
629,06
590,53
Nợ ngắn hạn
327,28
305,63
282,77
442,87
403,52
Nợ phải trả
352,08
330,19
307,10
466,97
427,38
Vốn chủ sở hữu
161,92
157,03
158,13
162,10
163,15
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
116.360.000.000
Khối lượng niêm yết
11.636.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Kim Long. - MCK: KLS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Tầng 19, Toà nhà HH2-2, Khu đô thị Mễ Trì Hạ, Xã Mễ Trì, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân Công ty Cổ phần Xây dựng số 12 là Công ty Cơ khí và Xây lắp số 12 được thành lập theo Quyết định số 1044/BXD-TCLĐ ngày 03 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
  • Công ty Cơ khí và Xây lắp số 12 được thành lập trên cơ sở Xí nghiệp Cơ khí nông cụ Sóc Sơn và một bộ phận của Công ty Xây dựng số 4, Công ty Xây dựng số 5 và Công ty Xây dựng số 18 sáp nhập lại. Trụ sở chính Công ty đóng tại Phú Minh - Sóc Sơn - Hà Nội.
  • Ngày 11/10/2000: Bộ Xây dựng có Quyết định số 1429/QĐ-BXD về việc đổi tên Công ty Cơ khí và Xây lắp số 12 thành Công ty Xây dựng số 12 và chuyển trụ sở Công ty từ Phú Minh - Sóc Sơn.
  • Hà Nội về địa chỉ mới tại Nhà H10- phường Thanh Xuân Nam - quận Thanh Xuân - Hà Nội.
  • Ngày 31/03/2003: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần theo Quyết định số 358/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng.
  • Ngày 01/11/2005: Công ty được xếp hạng Doanh nghiệp Hạng I theo Quyết định số 1938 QĐ/VC-TCLĐ ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam – VINACONEX.
  • Kể từ ngày 01/01/2007: Trụ sở chính Công ty được chuyển về nơi làm việc mới tại địa chỉ: Tầng 10, Nhà CT1-2, Khu đô thị Mễ Trì Hạ, Từ Liêm, Hà Nội.
  • Ngày 5 tháng 11 năm 2009 Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội đã chấp thuận niêm yết cổ phiếu của Công ty Cổ phần xây dựng số 12 tại quyết định số 731/QĐ-SGDHN.
  • Ngày 5 tháng 1 năm 2010 Cổ phiếu của Công ty chính thức được giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp;
  • Xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp;
  • Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 220 KV;
  • Xây dựng các công trình thuỷ lợi;
  • Xây dựng đường bộ, cầu, cảng;
  • Trang trí nội thất và tạo cảnh quan kiến trúc công trình;
  • Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, xuất nhập khẩu thiết bị xây dựng công nghiệp, nông nghiệp;
  • Kinh doanh dịch vụ mua bán cho thuê bảo dưỡng, sửa chữa xe máy thiết bị;
  • Sản xuất dàn giáo cốp pha;
  • Kinh doanh và phát triển nhà;
  • Khai thác và chế biến các loại cấu kiện và vật liệu xây dựng bao gồm: Đá, cát, sỏi, đất, gạch, ngói, xi măng, tấm lợp, kính, nhựa đường và các loại vật liệu dùng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thuỷ lợi;
  • Lắp đặt các thiết bị cơ điện lạnh, nước và các thiết bị dùng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thuỷ lợi;
  • Thi công san lấp nền móng công trình, xử lý nền đất yếu;
  • Xây dựng các công trình cấp thoát nước;
  • Lắp đặt các đường ống công nghệ và áp lực;
  • Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông, kết cấu thép, các hệ thống kỹ thuật công trình, các loại máy móc như: Thang máy, điều hòa không khí, thông gió, phòng cháy, cấp thoát nước;
  • Xây lắp các công trình thông tin viễn thông;
  • Mua bán lắp đặt thiết bị điện tử, tin học, viễn thông.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hữu Tới

Nguyễn Hữu Tới

  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 18/1/2024: Tổng Giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV)
  • Từ 30/01/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 26/7/2024: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ....
Nguyễn Tiến Quân

Nguyễn Tiến Quân

  • 11/2012-6/2015 Trưởng ban quản lý tòa nhà 57 Vũ Trọng Phụng, kiêm phó ban Quản lý dự án 57 Vũ Trọng Phụng CTCP Xây dựng số 12
  • 7/2015-5/2017 Trưởng ban thị trường - Đầu tư kiêm Thư ký Công ty CP Xây dựng số 12
  • 6/2017-12/2018 Trưởng phòng kế hoạch - kỹ thuật CTCP Xây dựng số 12
  • Từ 01/01/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12)
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12)
  • Từ 01/01/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Lê Phùng Hoà

Lê Phùng Hoà

  • Từ 05 - 2015 : Tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12
  • Từ 01/01/2012 -16/05/2015 : Phó Tổng GĐ CTCP Xây dựng số 12
  • Từ 01/1997 - 04/2005: Nhân viên kế toán Công ty cơ khí và xây lắp số 12 (nay là Công ty CP XD số 12)
  • Từ 05/2005 - 2007: Phó chỉ huy trưởng Công trường Hồ chứa nước sông Săt - Công ty CPXD số 12
  • Từ 2007 - 12/2011: Đội trưởng đội xây dựng số 9 - Công ty CPXD số 12
  • Từ 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Nguyễn Mai Dương

Nguyễn Mai Dương

  • Từ 22/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Phùng Hoà

Lê Phùng Hoà

  • Từ 05 - 2015 : Tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12
  • Từ 01/01/2012 -16/05/2015 : Phó Tổng GĐ CTCP Xây dựng số 12
  • Từ 01/1997 - 04/2005: Nhân viên kế toán Công ty cơ khí và xây lắp số 12 (nay là Công ty CP XD số 12)
  • Từ 05/2005 - 2007: Phó chỉ huy trưởng Công trường Hồ chứa nước sông Săt - Công ty CPXD số 12
  • Từ 2007 - 12/2011: Đội trưởng đội xây dựng số 9 - Công ty CPXD số 12
  • Từ 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Nguyễn Tiến Quân

Nguyễn Tiến Quân

  • 11/2012-6/2015 Trưởng ban quản lý tòa nhà 57 Vũ Trọng Phụng, kiêm phó ban Quản lý dự án 57 Vũ Trọng Phụng CTCP Xây dựng số 12
  • 7/2015-5/2017 Trưởng ban thị trường - Đầu tư kiêm Thư ký Công ty CP Xây dựng số 12
  • 6/2017-12/2018 Trưởng phòng kế hoạch - kỹ thuật CTCP Xây dựng số 12
  • Từ 01/01/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12)
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12)
  • Từ 01/01/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Vũ Chí Dũng

Vũ Chí Dũng

  • Từ 1999-2001: Nhân viên phòng Kỹ thuật - Công ty cơ khí và xây lắp số 12(nay là CTCP xây dựng số 12)
  • Từ 2002-2003: Kỹ thuật Đội XD số 10 - CTCP xây dựng số 12
  • Từ 2003-2005: Đội trưởng đội xây dựng số 10 - CTCP xây dựng số 12
  • Từ 2006-2009: Đội trưởng thi công - Công ty TNHH Thiết bị vật tư Tuấn Long
  • Từ 2010-2013: chỉ huy trưởng công trình - CTCP xây dựng số 12
  • Từ 2013-05/2015: Đội trưởng đội xây dựng số 5 - CTCP xây dựng số 12
  • Từ 06/2015-nay: Phó tổng giám đốc CTCP xây dựng số 12
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
Trần Lê Huy

Trần Lê Huy

  • Từ 01/03/2024: Phó Tổng GĐ Công ty cổ phần xây dựng số 12  (Mã CK: V12)
  • ...
Vũ Nam Hà

Vũ Nam Hà

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 01/11/2023: Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Tài chính - Kế toán CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Vũ Nam Hà

Vũ Nam Hà

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 01/11/2023: Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Tài chính - Kế toán CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Thị Minh Lý

Phạm Thị Minh Lý

  • Từ 1996-06/03/2022 Nhân viên Phòng tài chính-kế toán tại Công ty cổ phần
    xây dựng số 12
  • Từ 07/03/2022 -23/03/2022 Chuyên viên Ban thị trường - đầu tư tại Công ty cổ
    phần xây dựng số 12
  • Từ 24/03/2022 - Nay Trưởng ban kiểm soát tại Công ty cổ phần xây dựng số
    12
  • Từ 28/03/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Ngô Anh Tú

Ngô Anh Tú

  • Từ 08/2017 - 23/03/2022 Nhân viên phòng Tổ chức – Hành chính tại Công ty cổ
    phần xây dựng số 12
  • Từ 28/03/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Nguyễn Thị Hằng

Nguyễn Thị Hằng

  • Từ 2006 - 11/2009 Kế toán trạm bê tông tại Công ty cổ phần xây dựng số 12
  • Từ 12/2009 -23/06/2020 Nhân viên phòng Thiết bị - vật tư tại Công ty cổ phần
    xây dựng số 12
  • Từ 25/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 25/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Vị trí khác
Vũ Nam Hà

Vũ Nam Hà

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 01/11/2023: Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Tài chính - Kế toán CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xây dựng 504 - Vinaconex
25,20
42,50
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    400
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    9.2
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    7.5
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    6
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 23.45
-0.8 / 0%
113,22 207,11
HHV 13.95
0 / 0%
1.007,66 13,84
HUT 16.1
-0.4 / 0%
130,78 123,11
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 23.8
+0.3 / +0%
1.270,07 18,74