S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

9.100 đ

+0.3 / +3.41%

VCC : Công ty Cổ phần Vinaconex 25

Sàn: HNX , Ngành: Xây dựng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    341,37
  • P/E (lần)
    26,66
  • P/S (lần)
    0,20
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.360 đ
  • P/B (lần)
    0,80
  • Hệ số beta
    0,48
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    05/02/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    24.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    24.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    218,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
197,84
264,49
239,72
354,96
250,11
Giá vốn hàng bán
178,62
237,03
217,00
324,43
229,55
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
19,22
27,46
22,72
30,53
20,56
Lợi nhuận khác
-0,02
1,39
0,09
-0,69
0,65
Lợi nhuận tài chính
-3,42
-3,59
-3,06
-1,16
-3,26
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,00
1,00
1,91
6,52
1,95
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,73
0,27
1,39
4,98
1,56

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.209,86
1.190,64
1.209,19
1.179,26
1.171,17
Tổng tài sản
1.260,01
1.248,23
1.262,31
1.232,36
1.235,35
Nợ ngắn hạn
991,22
978,33
991,73
957,13
958,82
Nợ phải trả
995,68
983,63
996,32
961,40
962,72
Vốn chủ sở hữu
264,33
264,59
265,98
270,96
272,63
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
240.000.000.000
Khối lượng niêm yết
24.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Tân Việt:TVSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
89A Phan Đăng Lưu, phường Hòa Cường An, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Vinaconex 25 được thành lập từ năm 1984, với tên gọi Công ty xây lắp số 3, trực thuộc UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng cũ.
  • Năm 2002 thực hiện Chỉ thị của Bộ Chính trị về việc xắp xếp và đổi mới doanh nghiệp, Công ty xây lắp số 3 được tiếp nhận về làm doanh nghiệp thành viên của Tổng Công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam (Vinaconex) theo Quyết định số 1584/QĐ-BXD ngày 21/11/2002 của Bộ Xây dựng và đổi tên thành Công ty xây lắp Vinaconex 25.
  • Công ty xây lắp Vinaconex 25 chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần theo quyết định số 1786/QĐ-BXD ngày 17/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
  • Năm 2009 cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội kể từ ngày 6/2/2009.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, sân bay, bến cảng, thuỷ điện, đường dây và trạm biến thế điện đến 500KV, cấp thoát nước, các công trình kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư, công trình công ích, nhận thầu thi công các công trình ở nước ngoài
  • Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng, hoàn thiện công trình xây dựng, lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, điều hòa không khí, hệ thống báo cháy, phòng cháy, chữa cháy, thang máy;
  • Tư vấn đầu tư xây dựng, lập thẩm định dự án thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán, tư vấn đầu thầu, khảo sát địa hình, địa chất, thí nghiệm, tư vấn giám sát, quản lý dự án;
  • Đầu tư kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư;
  • Sản xuất cấu kiện kim loại, cấu kiện bê tông, đá thương phẩm các loại, sản xuất đồ gỗ xây dựng;
  • Kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn;
  • Khai thác kinh doanh nước sạch, năng lượng điện, thoát nước và xử lý nước thải;
  • Khai thác, sản xuất, kinh doanh các loại vật liệu xây dựng;
  • Mua bán, cho thuê thiết bị, máy móc xây dựng;
  • Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ;
  • Dịch vụ bốc xếp hàng hóa và kho bãi;
  • Dịch vụ phòng chống mối mọt.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Xuân Đông

Nguyễn Xuân Đông

  • Từ 30/12/1988 - 30/12/1991: Cán bộ tại Nhà máy bê tông tại Xuân Mai
  • Từ 30/12/1992 - 30/12/2001: Chỉ huy trưởng tại Công ty XDPT Nông thôn 8
  • Từ  30/04/2001: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH An Quý Hưng
  • Từ 30/ 04/2014 - 30/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Vimeco
  • Từ 30/04/2017: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH An Quý Hưng Land
  • Từ 21/03/2018-13/04/2018: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH Mỹ Nghệ Đức Hồng
  • Từ 13/04/2018: Tổng Giám đốc Công ty TNHH Mỹ Nghệ Đức Hồng
  • Từ 27/04/2018: Thành viên độc lập HÐQT CTCP Đầu tư Hải Phát
  • Hiện nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • Từ 15/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 02/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • Từ 15/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 02/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • 15/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 02/06/2020 - 18/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 12/12/2023: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ...
Lại Đức Toàn

Lại Đức Toàn

  • Từ 2005-2008: kỹ sư công trình tòa nhà văn phòng và nhà ở để bán - 164 Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân  - Hà Nội 
  • Từ 2008-2009: chuyên viên CTCP đầu tư và xây dựng số 34
  • Từ 2009-2010: chủ nhiệm dự án phần điện nước - công trình CT- X2 Bắc Linh Đàm mở rộng thuộc CTCP Đầu tư và xây dựng số 34
  • Từ 2011-2014: phó phòng kinh tế kỹ thuật đầu tư Công ty CTCP đầu tư và xây dựng số 34
  • Từ 2014-2017: phó phòng xây dựng - ban điều hành dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn - Ban xây dựng thuộc Tổng CTCP Vinaconex
  • Từ 2017-2018: chỉ huy trưởng dự án 120 Định Công - Công ty TNHH MTV Vinaconex Xây dựng
  • Từ 2018-2019: tổ công tác giúp việc TGĐ - Tổng CTCP Vinaconex
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 15/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 11
  • Từ 15/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 11 (Mã CK: V11).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • 15/04/2021 - 28/04/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 11 (Mã CK: V11).
  • Từ 27/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • ...
Nguyễn Hải Đăng

Nguyễn Hải Đăng

  • Từ 31/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Lê Thị Thanh Thảo

Lê Thị Thanh Thảo

  • Từ 09/04/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Trung

Nguyễn Văn Trung

  • Đến ngày 01 tháng 12 năm 2017 : Phó TGĐ Thường trực CTCP Vinaconex 25
  • Hiện nay: GĐ, TGĐ CTCP Vinaconex 25
  • ...
Trương Văn Đức

Trương Văn Đức

  • 01/02/2017 - 12/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 01/02/2017: Phó tổng giám đốc CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Đỗ Ngọc Hải

Đỗ Ngọc Hải

  • 27/03/2018 - 09/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC)
  • Từ 15/06/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • 27/03/2018 - 09/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Nguyễn Xuân Hùng

Nguyễn Xuân Hùng

  • Từ 01/04/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Nguyễn Đức Quang Thông

Nguyễn Đức Quang Thông

  • Từ 31/03/2019: Kế toán trưởng CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC)
  • ...
Ban kiểm soát
Vũ Văn Mạnh

Vũ Văn Mạnh

  • Từ  09 năm 2003 đến 01 năm 2007 : Chuyên viên Ban Tài chính Tổng Công ty CP Vinaconex
  • Từ 12/ 2000 đến  09 năm 2003 : Công ty CP Phát triển công nghệ và Thương mại Ba Đình
  • Từ  01 năm 1995 đến 12 năm 2000 : Liên hiệp KHSX Công nghệ cao – Viễn thông – Tin học
  • 01/2007-06/2008: Phó Phòng TCKH — Ban Tài chính Tổng Công ty CP Vinaconex
  • 06/2008- 12/2010: Phó Giám đốc Ban Tài chính Tổng công ty CP Vinaconex
  • 01/2011 - 05/2012: Phó Tổng Giám đốc NM Xi măng cẩm Phả
  • 05/2012- 07/2014: Phó Giám đốc Ban Giám sát Tài chính - Tổng công ty CP Vinaconex
  • 07/2014- nay: Giám đốc Ban Giám sát Tài chính - Tổng CT CP Vinaconex
  • Hiện nay: Thành viên BKS CTCP Vinaconex 25
  • ...
Trần Thị Kim Oanh

Trần Thị Kim Oanh

  • Từ 2002-2007: chuyên viên phòng kế toán CTCP Vinaconex 34
  • Từ 2007-2012: phó trưởng phòng kế toán CTCP Vinaconex 34
  • Từ 2012-2013: chuyên viên phòng kế toán CTCP Vinaconex 5
  • Từ 2013-2016: phó trưởng phòng kế toán CTCP Vinaconex 5
  • Từ 2016-2018: chuyên viên ban TC-KH Tổng hợp CTCP Vinaconex
  • Từ 11/01/2019: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/03/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex (Mã CK: VCT).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 5 (Mã CK: VC5).
  • Từ 25/03/2021: Thành viên BKS CTCP VIMECO
  • Từ 29/03/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên BKS CTCP Vinaconex 25
  • Từ 13/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Nguyễn Bá Hợp

Nguyễn Bá Hợp

  • Từ 19/03/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Vị trí khác
Lê Thị Thanh Thảo

Lê Thị Thanh Thảo

  • Từ 09/04/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC)
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    870
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    25
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    19.5
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    18
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 14.05
-0.3 / 0%
65,62 214,12
HHV 12.05
-0.25 / 0%
960,81 12,54
HUT 13.0
-0.5 / 0%
154,91 83,92
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 19.70
-0.35 / 0%
1.018,90 19,33