S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

1.800 đ

0 / 0%

VVN : Tổng CTCP Xây dựng công nghiệp Việt Nam

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -7.478,50
  • P/E (lần)
    -0,24
  • P/S (lần)
    0,02
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -39.681 đ
  • P/B (lần)
    -0,05
  • Hệ số beta
    -0,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    17/10/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    55.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    55.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    55.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    99,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
423,59
1.722,18
969,93
1.363,22
793,25
Giá vốn hàng bán
437,35
1.697,80
960,78
1.322,05
766,02
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
-21,33
22,62
7,85
39,48
23,94
Lợi nhuận khác
0,86
1,39
2,22
11,08
0,38
Lợi nhuận tài chính
-35,67
-104,97
-40,54
-53,93
-49,64
Tổng lợi nhuận trước thuế
-101,04
-146,05
-75,59
-83,68
-75,61
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-104,77
-149,76
-81,82
-97,67
-82,07

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
2.600,76
2.587,66
2.590,33
2.853,42
2.476,61
Tổng tài sản
4.788,21
4.733,83
4.681,35
4.885,24
4.454,48
Nợ ngắn hạn
2.845,22
2.879,53
2.878,16
3.153,63
2.855,25
Nợ phải trả
6.507,53
6.615,86
6.639,23
6.950,76
6.636,92
Vốn chủ sở hữu
-1.719,33
-1.882,04
-1.957,88
-2.065,52
-2.182,44
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
550.000.000.000
Khối lượng niêm yết
55.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam
Địa chỉ
Tòa nhà Vinaincon, số 5, đường Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phổ Hà Nội, Việt Nam.
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Ngày 22 tháng 9 năm 1998, Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam được thành lập theo theo Quyết định sổ 63/1998/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay lả Bộ Công Thương) trên cơ sở hợp nhất các đon vị xây lắp thuộc Tổng cống ty Điện lục Việt Nam, Tổng công ty Hỏa chất Việt Nam, Tổng công ty Thép Việt Nam và các Công ty xây dựng chuyên ngành thuộc ngành Công nghiệp Việt Nam.
  • Giai đoạn 1998 — 2003: Đây là thời kỳ Tổng công ty mới được thánh lập, tập trung hoàn thiện bộ máy, tập họp lực lượng để ổn định tổ chức và tạo dựng thương hiệu trên thị trường. Trong giai đoạn này, giá trị sàn lượng toàn Tổng công ty tăng từ 1.860 tỷ đồng năm 1998 đến 4.686 tỷ đồng năm 2003, doanh thu tăng từ 1.485 tỷ đồng năm 1998 lên 4.063 tỷ đồng năm 2003.
  • Giai đoạn 2003 — 2008: Đây là thời kỳ có nhiều dấu ấn quan trọng của Tổng công ty Xây dụng cồng nghiệp Việt Nam. Trong giai đoạn này, Tổng công ty và các đon vị tham gia thi công nhiều công trình lớn, trọng điểm quổc gia của ngành, đáng kể như: Hoàn thảnh hệ thống đường dây và trạm 500kV Nam - Bắc mạch 2 cùng hàng trăm công trình đường dây và trạm 110kV, 220kV trải khắp chiều dài đất nước; Triển khai xây dựng Nhà máy Xỉ măng Thái Nguyên - công trình trọng điểm nhóm A đầu tiên do Tổng công ty làm chủ đầu tư. Tổng công ty đã tách một sổ đơn vị để cổ phần hóa không chi phối. Trong giai đoạn này, giá trị sản lượng năm 2008 đạt 3.663 tỷ đồng, doanh thu đạt 3.290 tỷ đồng, lợi nhuận đạt 65,8 tỷ đồng.
  • Ngày 29/12/2009: Chính thức khánh thành Nhà máy xi măng Thái Nguyên với dòng săn phẩm Xỉ măng Quang Sơn đã được thị trường đón nhận.
  • Tổng Công ty xây dựng Công nghiệp Việt Nam nhện quyết định cổ phần hỏa theo quyết định so 1842/QĐ-BCT ngày 26/11/2007 của Bộ trưởng Độ Công Thương về việc cổ phần hóa Tổng Công ty Xây dụng Công nghiệp Việt Nam.
  • Ngày 01/6/2011: Tổng công ty chỉnh thúc hoạt động theo mô hình công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sổ 0100779365 thay đổi lần thứ 5 với vốn điều lệ là 550 tỷ đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Xây dựng nhà các loại;
  • Xây dựng chuyên dụng khác;
  • Tư vấn quản lý (Không bao gồm tư ván pháp luật, tài chỉnh, kế toán, kiểm toán và chúng khoán);
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mò và quặng khác.
Hội đồng quản trị
Trần Anh Tấn

Trần Anh Tấn

  • Từ 13/10/2021: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • ...
Đỗ Chí Nguyễn

Đỗ Chí Nguyễn

  • 2011 - 2012: PGĐ CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp
  • 2012 - 05/2016: GĐ CTCP Xây lắp và Sản xuất công nghiệp
  • 05/2016 - 06/2016: CT kiêm GĐ CTCP xây lắp và sản xuất công nghiệp 
  • 06/2016 - 03/2018: CT CTCP CTCP xây lắp và sản xuất công nghiệp;GĐ Công ty TNHH MTV xây lắp hóa chất.
  • Từ  20/04/2017: Thành viên HĐQT Công ty CP Bê tông ly tâm Thủ Đức
  • Từ 03/2018: PTGĐ Tổng CTCP xây dựng Công nghiệp Việt Nam; CTHĐQT CTCP xây lắp và sản xuất công nghiệp; Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng Công nghiệp
  • ...
Nguyễn Trường Sơn

Nguyễn Trường Sơn

  • Từ 13/10/2021: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • ...
Nguyễn Thị Khánh Hằng

Nguyễn Thị Khánh Hằng

  • Từ 31/05/2024: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đỗ Chí Nguyễn

Đỗ Chí Nguyễn

  • 2011 - 2012: PGĐ CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp
  • 2012 - 05/2016: GĐ CTCP Xây lắp và Sản xuất công nghiệp
  • 05/2016 - 06/2016: CT kiêm GĐ CTCP xây lắp và sản xuất công nghiệp 
  • 06/2016 - 03/2018: CT CTCP CTCP xây lắp và sản xuất công nghiệp;GĐ Công ty TNHH MTV xây lắp hóa chất.
  • Từ  20/04/2017: Thành viên HĐQT Công ty CP Bê tông ly tâm Thủ Đức
  • Từ 03/2018: PTGĐ Tổng CTCP xây dựng Công nghiệp Việt Nam; CTHĐQT CTCP xây lắp và sản xuất công nghiệp; Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng Công nghiệp
  • ...
Trần Thị Minh

Trần Thị Minh

  • T6/2011 - T6/2016: Trưởng ban kế hoạch đầu tư và quản lý hợp đồng Tổng CTCP Xây dựng CN Việt Nam
  • Từ T6/2012: TBKS CTCP Đầu tư xây dựng số 5
  • Từ T6/2014: TBKS CTCp Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Vinaincon
  • 29/08/2018 - 06/05/2022: Thành viên HĐQT CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp (Mã CK: CIP).
  • Từ 25/04/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Xây dựng số 5 (Mã CK: CI5).
  • Từ 04/08/2020: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • Đến 13/10/2021: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • Từ 06/05/2022 - 28/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp (Mã CK: CIP).
Nguyễn Thế Phương

Nguyễn Thế Phương

  • 1/2001-7/2007: CB kế toán CTCP Bê tông ly tâm Thủ Đức
  • 7/2007-10/2014: Trưởng phòng TCKT CN Miền Nam Tổng công ty XDXNVN
  • 10/2014-10/2016: GĐ CTCP ĐT XD Vinacomin 6
  • Từ 10/2016:GĐ CN Miền Nam Tổng Công ty XDCNVN, GĐ Công ty CP ĐT XD Vinacincon 6
  • 25/07/2019 - 16/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Bê tông Ly tâm Thủ Đức (Mã CK: BTD).
  • Từ 01/04/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • Từ 16/05/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Bê tông Ly tâm Thủ Đức (Mã CK: BTD).
  • ....

 

Vương Khả Hải

Vương Khả Hải

  • Từ 28/08/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • Từ 01/06/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • ....
Đặng Quang Cường

Đặng Quang Cường

  • 08/2009 - 09/2010: Phó TGĐ kiêm KTT Công ty TNHH Hiệp Tiến
  • 11/2010-7/2011 Trưởng phòng TCKT Ban chuẩn bị sản xuất Dự án NM Xi măng Thái Nguyên, Tổng CTCP XD Công nghiệp Việt Nam
  • 7/2011 - 06/2016: Phó TGĐ, KTT Công ty TNHH MTV Xi măng Quang Sơn
  • Từ 06/2016: TVBKS Tổng CTCP Xây dựng CN Việt Nam, KTT Công ty TNHH MTV Xi măng Quang Sơn
  • Từ 25/07/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Bê tông Ly tâm Thủ Đức (Mã CK: BTD)
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thu Nga

Nguyễn Thị Thu Nga

  • 9/1995-4/2003 Làm việc tại phòng RCKT Chi nhánh I Công ty thuốc sát trùng Việt Nam thuộc Tập đoàn Hóa chấ Việt Nam
  • 5/2003-5/2011 Làm việc tại phòng TCKT Tổng Công ty Xây dựng CN Việt nam. Từ ngày 1/6/2009 là Phó phòng TCKT Tổng CTCP Xây dựng CN Việt Nam
  • 6/2011-6/2013 Phó ban TCKT kiêm nhiệm Trưởng BKS Tổng CTCP Xây dựng CN Việt Nam
  • 7/2013-nay TBKS Tổng CTCP Xây dựng CN Việt Nam
Nguyễn Ngọc Cường

Nguyễn Ngọc Cường

  • 2002-2006 Chuyên viên phòng Đầu tư XDCB - Tổng Công ty Xây dựng CN Việt Nam
  • 2006-5/2011 TV chuyên trách BKS Tổng Công ty xây dựng CN Việt Nam
  • 2008-nay TBKS CTCP Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp
  • 2010-nay TBKS CTCP Có khí Hồng Nam
  • 6/2011-nay TVBKS kiêm thư ký HĐQT Tổng CTCP Xây dựng CN Việt Nam
Phạm Hùng

Phạm Hùng

  • Từ 31/05/2024: Thành viên BKS Tổng CTCP Xây dựng công nghiệp Việt Nam
Vị trí khác
Lê Đức Thọ

Lê Đức Thọ

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (Mã CK: VVN).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV Xi măng Quang Sơn
200,00
100,00
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 4
90,00
100,00
Công ty TNHH MTV Xây lắp Điện 2
70,00
100,00
CTCP Bê tông Ly tâm Thủ Đức
64,10
51,00
CTCP Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp
45,50
52,15
CTCP Bê tông Ly tâm An Giang
30,50
50,69
CTCP Đầu tư Xây dựng số 5
27,00
51,00
Công ty TNHH MTV Cơ khí hóa chất Hà Bắc
10,00
100,00
CTCP Cơ khí xây lắp Hóa chất
0,00
71,42
CTCP Xuất nhập khẩu Thương mại Hợp tác nhân lực quốc tế Việt Nam
0,00
51,00
CTCP Đầu tư và khoáng sản Vinaincon
0,00
51,00
CTCP Đầu tư và Xây dựng Vinaincon 6
0,00
51,00
Công ty TNHH MTV Xây lắp hóa chất
0,00
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp
40,00
36,00
CTCP Bê tông Ly tâm Vinaincon
40,00
20,00
CTCP Kết cấu Thép xây dựng
13,20
23,11
CTCP Cơ khí Hồng Nam
6,60
27,37
CTCP Tư vấn thiết kế và xây dựng Vinaincon
6,20
20,70
CTCP Khai thác đá vôi Quang Sơn
2,70
25,00
CTCP Thi công cơ giới Vinaincon
2,40
27,99
CTCP Đầu tư năng lượng Vinaincon
0,70
41,18
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    3,653.45
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    -107.12
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 16.50
+0.15 / +0%
65,62 251,46
HHV 12.8
0 / 0%
960,81 13,32
HUT 18.2
+0.1 / +0%
154,91 117,49
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 26.4
+0.5 / +0%
1.018,90 25,91